Tham khảo Mông_Cổ_xâm_lược_Nhật_Bản

  1. Conlan, p. 261-263; cites a variety of estimate from various Japanese historians as well as the author's own.
  2. 『高麗史』巻一百四 列伝十七 金方慶「以蒙漢軍二萬五千、我軍(高麗軍)八千、梢工引海水手六千七百、戦艦九百餘艘、留合浦、以待女眞軍、女眞後期、乃發船。」
  3. 1 2 Twitchett 1994, tr. 437-442.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTwitchett1994 (trợ giúp)
  4. 1 2 Turnbull 2010, tr. 32.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  5. 1 2 Turnbull 2010, tr. 55-57.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  6. 『高麗史』巻二十八 世家二十八 忠烈王一 元宗十五年(十一月)己亥(二十七日)「己亥、東征師還合浦、遣同知樞密院事張鎰勞之。軍不還者無慮萬三千五百餘人。」
  7. 『高麗史』巻二十九 世家二十九 忠烈王二 忠烈王七年閏(八)月条「是月、忻都茶丘范文虎等還元、官軍不返者、無慮十萬有幾。」
  8. 『元史』巻二百八 列傳第九十五 外夷一 日本國「(至元十八年)官軍六月入海、七月至平壷島(平戸島)、移五龍山(鷹島?)、八月一日、風破舟、五日、文虎等諸將各自擇堅好船乘之、棄士卒十餘萬于山下、衆議推張百戸者爲主帥、號之曰張總管、聽其約束、方伐木作舟欲還、七日日本人來戰、盡死、餘二三萬爲其虜去、九日、至八角島、盡殺蒙古、高麗、漢人、謂新附軍爲唐人、不殺而奴之、閶輩是也、蓋行省官議事不相下、故皆棄軍歸、久之、莫靑與呉萬五者亦逃還、十萬之衆得還者三人耳。」
  9. Stephen Turnbull (ngày 19 tháng 2 năm 2013). The Mongol Invasions of Japan 1274 and 1281. Osprey Publishing. tr. 41–42. ISBN 978-1-4728-0045-9. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2013. 
  10. The conquest of Ainu lands: ecology and culture in Japanese expansion, 1590–1800 By Brett L. Walker, p.133
  11. 1 2 Turnbull 2010, tr. 33.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  12. 1 2 3 4 Turnbull 2010, tr. 34.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  13. 1 2 Delgado 2010, tr. 92.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDelgado2010 (trợ giúp)
  14. Delgado 2010, tr. 93.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDelgado2010 (trợ giúp)
  15. Turnbull 2010, tr. 37.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  16. Delgado 2010, tr. 93-94.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDelgado2010 (trợ giúp)
  17. Needham 1986, tr. 178.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFNeedham1986 (trợ giúp)
  18. Turnbull 2010, tr. 40.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  19. Delgado 2010, tr. 95.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDelgado2010 (trợ giúp)
  20. Turnbull 2010, tr. 47-48.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFTurnbull2010 (trợ giúp)
  21. Delgado 2010, tr. 95-96.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFDelgado2010 (trợ giúp)
  22. Reed, Edward J. (1881). Japan: its History, Traditions, and Religions, p. 291., tr. 291, tại Google Books
  23. “常立寺”. www.kamakura-burabura.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  24. 1 2 Wang Yong, 中国史のなかの日本像 Section 2 of Chapter 6. Nousangyoson bunka Kyōkai, 2000, ISBN 9784540001710
  25. Hiroki Ōta, 高麗の艦船用材木事情 元の日本遠征に関連して. pp.2-20. Geirinkai, 1988, Bản mẫu:NAID
  26. Davis, Paul K. (2001). 100 decisive battles: from ancient times to the present, p. 146., tr. 146, tại Google Books
  27. Wang Yong, 中国史のなかの日本像 Section 3 of Chapter 6. Nousangyoson bunka Kyōkai, 2000, ISBN 9784540001710
  28. Michihiro Ishihara 新訂 旧唐書倭国日本伝・ 宋史日本伝・元史日本伝―中国正史日本伝〈2〉, pp.213-216. Iwanani bunko, 1986 ISBN 978-4003340219
  29. Hiroki Ōta, 明朝による日本征討論の顛末-元帝国の遠征失敗から得た教訓 pp.1-24, 政治経済史学478, 2006 Bản mẫu:NAID